



























Cáp lõi đay hay lõi bố là một trong số những cáp thép dây thừng được ưa chuộng nhất trong lĩnh vực xây dựng hoặc cáp cẩu, neo cảng biển chính là cáp thép 6×36 FC.
Sợi dây cáp thép lõi đay là loại dây thừng đặc biệt có lõi làm bằng sợi đay, sợi tổng hợp tẩm dầu. Chính điều đặc biệt này khiến cho sợi cáp có độ mềm hơn, linh hoạt hơn nhưng độ chịu lực vẫn không hề giảm đi chút nào.
Cáp lõi đay được dùng làm cáp cẩu, chùm cáp cẩu, cáp kéo neo tàu, cáp kéo trong giàn khoan, ứng dụng chung trong các ngành kỹ thuật.
Đặc điểm cáp lõi đay 6×36 FC hoặc 6×37 FC
Cáp thép 6×36 lõi đay, lõi bố có tính đàn hồi cao, khả năng hấp thụ năng lượng cao hơn nhưng tính chịu lực ép và chịu tải kém hơn loại lõi thép.
Cùng cấu tạo và đường kính, cáp lõi thép thường chịu lực lớn hơn cáp thép lõi đay 7% và nặng hơn 10%.
Cáp lõi đay là loại cáp gồm 6 tao mỗi tao lại gồm 36 sợi cáp. Cáp lõi bố khác cáp lõi thép ở cái lõi, cáp lõi thép có lõi là các sợi thép.
Cáp lõi bố hay lõi đay thường được sử dụng làm cáp cẩu, cáp chùm cẩu, cáp kéo, neo tàu, sử dụng trong các dàn khoan dầu vì cấu trúc này làm cho sợi cáp có tính mềm dẻo dễ uốn và có độ bền cao.
Cáp thép cẩu lõi đay Hàn Quốc hay Nhật Bản là dòng sản phẩm được rất nhiều công trình lựa chọn sử dụng trên thị trường hiện nay. Bởi chúng vừa có giá thành rẻ, đa dạng kích cỡ, ứng dụng linh hoạt và chất lượng cũng không hề kém so với các loại cáp khác.
Ưu điểm cáp thép lõi đay
- Tính đàn hồi cao,khả năng chịu tải tốt
- Chống nổ sợi ,chống hào mòn cao
Bảng thông số cáp thép lõi đay
Đường kính | Lực kéo đứt tối thiểu (KN) | |||||
danh nghĩa | 1570Mpa | 1770Mpa | 1960Mpa | |||
(mm) | FC | IWRC | FC | IWRC | FC | IWRC |
8 | 33.2 | 35.7 | 37.3 | 40.3 | 41.4 | 44.7 |
10 | 51.8 | 55.8 | 58.4 | 63.1 | 64.7 | 69.8 |
12 | 74.6 | 80.4 | 84.1 | 90.7 | 93.1 | 100 |
14 | 101 | 109 | 114 | 123 | 127 | 137 |
16 | 132 | 143 | 149 | 161 | 166 | 179 |
18 | 167 | 181 | 189 | 204 | 210 | 226 |
20 | 207 | 233 | 233 | 252 | 259 | 279 |
22 | 250 | 270 | 282 | 304 | 313 | 338 |
24 | 298 | 321 | 336 | 362 | 373 | 402 |
26 | 350 | 377 | 394 | 425 | 437 | 472 |
28 | 406 | 438 | 457 | 494 | 507 | 547 |
30 | 466 | 503 | 525 | 567 | 582 | 638 |
32 | 530 | 572 | 598 | 645 | 662 | 715 |
34 | 598 | 646 | 675 | 728 | 747 | 807 |
36 | 671 | 724 | 756 | 816 | 838 | 904 |
38 | 748 | 807 | 483 | 909 | 934 | 1005 |
40 | 829 | 894 | 934 | 1000 | 1035 | 1115 |
42 | 914 | 985 | 1030 | 1110 | 1140 | 1230 |
44 | 1000 | 1080 | 1130 | 1210 | 1250 | 1350 |
46 | 1095 | 1180 | 1230 | 1330 | 1360 | 1470 |
48 | 1190 | 1280 | 1340 | 1450 | 1490 | 1610 |
50 | 1290 | 1390 | 1460 | 1570 | 1610 | 1740 |
52 | 1400 | 1510 | 1570 | 1700 | 1740 | 1880 |
54 | 1510 | 1620 | 1770 | 1830 | 1880 | 2030 |
56 | 1620 | 1750 | 1830 | 1970 | 2020 | 2180 |
58 | 1740 | 1880 | 1960 | 2110 | 2170 | 2340 |
60 | 1860 | 2010 | 2100 | 2260 | 2320 | 2510 |
62 | 1990 | 2140 | 2240 | 2421 | 2480 | 2680 |
64 | 2120 | 2280 | 2390 | 2580 | 2640 | 2860 |
Báo giá cáp thép FC 6×36 và 6×37
Vui lòng liên hệ với tổng kho cáp thép để được tư vấn và báo giá tốt nhất:
Hotline: 0788.522.888 – 0989.992.725
Danh mục sản phẩm
- Cáp thép phi 20
- Cáp Chống Xoắn 19x7
- Ma Ní
- Kích Thủy Lực
- Dây cáp lụa
- Pa lăng Xích Kéo Tay
- Cáp Thép Mạ Kẽm
- Tăng Đơ Cáp Thép
- Pa lăng Xích Lắc Tay
- Dây Cáp Thép Chịu Lực
- Móc Treo Palang
- Cáp Thép Bọc Nhựa
- Dây Cáp Vải Cẩu Hàng
- Móc Cẩu
- Cáp inox
- Dây Tăng Đơ Chằng Hàng
- Đai Bó Cáp
- Dây Xích Chịu Lực
- Cáp Thép Chống Xoắn
- Ròng rọc Puly
- Lót Cáp
- Tời Quay Tay
- Cáp Thang Máy
- Khóa Cáp
- Cáp Cứng Viễn Thông
- Kẹp Tôn Đứng
- Cáp Thép Phi 6
- Cáp Thép Phi 8
- Cáp Thép Phi 10
- Cáp thép phi 12
- Cáp Thép Phi 14
- Cáp Thép Phi 16
- Cáp thép phi 18
- Sản Phẩm Khác